Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Anh
ý thức
[ý thức]
|
sense; consciousness; awareness
Class/political/national consciousness
To have a sense of civic responsibility
conscious/aware of something; alive/awake to something
It made me realize how precarious happiness is; It made me aware (of) how precarious happiness is
Politically/socially aware students; Politically/socially minded students
Từ điển Việt - Việt
ý thức
|
danh từ
Khả năng phản ánh và tái hiện hiện thực vào tư duy của con người.
Vật chất, ý thức là hai phạm trù cơ bản của triết học.
Sự nhận thức trực tiếp về tâm trạng của bản thân đối với việc mình làm.
Trong lúc bối rối, ý thức lờ mờ không biết mình làm đúng hay sai; rối loạn ý thức.
Sự hiểu biết đúng đắn về trách nhiệm của mình đối với sự việc.
Nâng cao ý thức pháp luật; ý thức trách nhiệm trong công việc.
động từ
Có ý thức.
Ý thức phấn đấu học hành; ý thức vươn lên.