danh từ
 sự thức canh người chết (trước khi đưa đi chôn)
 sự tụ tập người để canh người chết (có đồ ăn thức uống mà gia đình có tang dọn cho; nhất là ở Ai len)
 đường rẽ nước (phía sau một con tàu đang chạy)
 theo gót; đến sau, theo sau
ngoại động từ
 làm cho ai thôi ngủ, đánh thức ai
 cố đừng làm đứa bé thức giấc
 làm hồi tỉnh lại, làm sống lại; phá, khuấy động (sự yên tĩnh)
 tắm nước lạnh sẽ làm anh tỉnh lại ngay
 làm náo động, quấy rầy bằng tiếng động, làm cho vang dội lại
 tiếng kêu vang vọng của anh ta làm náo động thung lũng núi
 khêu gợi, khích động
 khêu gợi dục vọng
 gợi lại (một kỷ niệm)
 gợi lại những ký ức
 thức canh (người chết)
 ầm ĩ một cách khó chịu (tiếng động)
 lúc tỉnh giấc
 bắt đầu biết đến điều gì; nhận ra điều gì