danh từ
 người chỉ, người cho xem, người dẫn; người trưng bày
 trận mưa rào; trận mưa đá, trận mưa tuyết; nước rải rác rơi đột ngột
 mưa bụi
 số lượng các vật rơi, số lượng các vật đến cùng nhau
 trận mưa (đạn, đá...)
 trận mưa đạn, đạn bắn như mưa
 vòi hoa sen; buồng tắm vòi hoa sen
 sự tắm rửa ở trong buồng tắm vòi hoa sen, sự tắm dưới vòi hoa sen
 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) bữa tiệc có nhiều tặng phẩm cho ai (nhất là người đàn bà chuẩn bị cưới hoặc sinh con)
 sự dồn dập, sự tới tấp
 đồ biếu tới tấp
 thư từ gửi đến tới tấp
 (vật lý) mưa
 mưa mezon
ngoại động từ
 đổ, trút; bắn xuống như mưa; rơi xuống
 đánh ai túi bụi
 gửi, trao (quà biếu...) tới tấp (đến cho ai); đến dồn dập
 làm cho (một số lượng lớn các vật) rơi lên ai
 tung hoa giấy như mưa vào những đôi vợ chồng mới cưới