danh từ
nùi xốp, miếng chèn (bằng bông, nỉ... để chèn đồ đạc, để nút một cái lỗ...)
tiếng động to đến mức cô ấy phải nhét mấy miếng bông gòn vào lỗ tai
cuộn tài liệu (số lượng lớn tài liệu)
nắm tiền (số lượng lớn tiền)
anh ta rút một nắm tiền giấy 10 pao từ túi ra
bánh ngọt, bánh xăng đúych
ngoại động từ
chèn bằng nùi; bịt bằng nùi, đút nút
lót, đệm (một cái áo, v. v) bằng vải mềm (nhất là vải sợi bông hoặc len)
mền bông có lót