danh từ
nút (thùng rượu, chậu rửa, bồn tắm...); (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) như stopper (kỹ thuật) chốt
(điện học) phích cắm; (thông tục) ổ cắm điện
phích ba đầu, phích ba chạc
phích hai đầu, phích hai chạc
(từ lóng) quảng cáo lặp đi lặp lại (đĩa hát, sách)
bánh thuốc, cuộn thuốc sừng bò (thuốc lá)
đầu ống, đầu vòi (để bắt vòi nước vào lấy nước)
(địa lý,địa chất) đá nút (đá phun trào bít kín miệng núi lửa)
(từ lóng) cú đấm, cú thoi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) ngựa tồi, ngựa xấu
ngoại động từ
( + up ) bít (lỗ) lại bằng nút; nút lại, chặn cái gì bít lỗ bằng nút
(từ lóng) thoi, thụi, đấm
(thông tục) khen hoài
(từ lóng) cho ăn đạn, cho ăn kẹo đồng
(thông tục) nhai nhải mãi để cố phổ biến (cái gì...)
hát nhai nhải mãi để cố phổ biến một bài hát