danh từ
đầu, mút, đỉnh, chóp
đầu ngón tay
đầu bịt (của gậy...)
chiếc ba toong bịt đầu cao su
đầu ngậm của điếu thuốc lá
bút để thếp vàng
sắp nói ra, sắp nhớ ra
ngoại động từ
bịt đầu, lắp đầu vào
bịt bạc
danh từ
tiền quà, tiền diêm thuốc
lời khuyên, lời mách nước (đánh cá ngựa)
mẹo, mánh lới, mánh khoé
thất bại, hỏng việc
(sân khấu), (từ lóng) diễn tồi, chơi tồi
ngoại động từ
cho tiền quà, cho tiền diêm thuốc
mách nước (đánh cá ngựa)
(thông tục) đưa cho, trao
vứt cho tôi điếu thuốc lá nào
danh từ
cái đánh nhẹ, cái gảy nhẹ, cái đẩy nhẹ, cái chạm nhẹ, cái vỗ nhẹ
ngoại động từ
đánh nhẹ, gảy nhẹ, đẩy nhẹ, chạm nhẹ, vỗ nhẹ
gảy nhẹ quả bóng
danh từ
nơi đổ rác, thùng rác, bãi rác
nơi đổ rác thành phố
(thông tục) nơi bẩn thỉu, nơi lộn xộn
ngôi nhà của họ là nơi rất lộn xộn
động từ
lật nghiêng, làm nghiêng; đổ, rót
đổ nước vào chậu
đổ ra
lật ngược
lật úp