tính từ
(thuộc) kính thiên văn, (thuộc) kính viễn vọng; làm to ra như kính viễn vọng, kính thiên văn
máy ngắm bắn xa
có thể nhìn thấy qua kính thiên văn, kính viễn vọng; chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn, kính viễn vọng
ngôi sao chỉ nhìn thấy được qua kính thiên văn
có những đoạn lồng vào nhau; lồng vào nhau; theo kiểu ống lồng
ba chân kiểu ống lồng nhau của máy chụp ảnh
(thông tục) thu gọn lại, thâu tóm, ngắn gọn
tóm tắt tình hình