danh từ
mở vòi
đóng vòi
sự mắc rẽ vào điện thoại để nghe trộm
nút thùng rượu
loại, hạng (rượu)
rượu vang thượng hạng
quán rượu, tiệm rượu
mẻ thép (chảy ra lò)
(kỹ thuật) bàn ren, ta-rô
trong thùng có vòi; trong thùng (về bia..)
có thể có ngay khi cần đến
ngoại động từ
ráp vòi (vào thùng); mở vòi, đóng vòi
rút chất lỏng ra từ (cái gì)
rút rượu táo trong thùng ra
cạo mủ (chích, cắt vỏ cây để lấy nhựa); gom (nhựa cây) bằng cách cạo mủ
rạch cây cao su lấy mủ
khoan, tiện ren
cho (thép) chảy ra (khỏi lò)
rút ra, bòn rút; vòi, bắt đưa, bắt nộp
vòi tiền ai; bòn rút tiền ai
bắt ai cung cấp tin tức
mắc rẽ vào điện thoại (để nghe trộm)
đề cập đến, bàn đến (một vấn đề)
đặt quan hệ với, đặt quan hệ buôn bán với (một nước)
cầu xin (ai)
(kỹ thuật) ren
cái gõ nhẹ, cái vỗ nhẹ, cái đập nhẹ, cái tát khẽ
tiếng gõ nhẹ
nghe có tiếng gõ nhẹ ở cửa sổ
( số nhiều) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) (quân sự) tiếng kèn hiệu cuối cùng trong ngày, báo hiệu tắt hết các đèn