tính từ
 uể oải, chậm chạp
 uể oải làm việc gì
 chùng, lỏng
 dây thừng chùng
 buông lỏng dây cương; (nghĩa bóng) lỏng tay (lãnh đạo)
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) mềm yếu, yếu ớt, nhu nhược, dễ bị ảnh hưởng, dễ bị lung lạc
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hay bê trễ, hay sao lãng, phất phơ, chểnh mảng
 ế ẩm
 việc buôn bán ế ẩm
 công việc không chạy
 làm mệt mỏi, làm uể oải
 thời tiết làm cho uể oải
 đã tôi (vôi)
danh từ
 đoạn chùng, chỗ chùng, phần chùng (của một sợi dây)
 căng dây ra cho thẳng
 thời kỳ buôn bán ế ẩm
 (thông tục) sự chơi, sự nghỉ ngơi, sự xả hơi
 nghỉ một cách thoải mái
 (tiếng địa phương) sự hỗn láo, sự xấc lấc
 ( số nhiều) quần (quần mặc (thường) ngày của nam hay nữ)
 than cám (bụi than để lại sau khi sàng)
 kéo căng ra
 tiết kiệm nguyên liệu (trong (công nghiệp))
động từ
 nới, làm chùng (dây)
 (thông tục) nghỉ ngơi, xả hơi
 (thông tục) phất phơ, chểnh mảng
 tôi (vôi)
 giảm bớt nhiệt tình, giảm bớt sự cố gắng
 giảm bớt tốc lực, đi chậm lại (xe lửa)