danh từ
 bụi
 bụi vàng
 bụi khí quyển
 bụi vũ trụ
 rác
 (thực vật học) phấn hoa
 bụi ghê quá!
 đất đen ( (nghĩa bóng))
 chà đạp xuống tận đất đen
 bị làm nhục, bị vùi dập đến tận đất đen
 xương tàn, tro tàn (người chết); cơ thể con người, con người
 (từ lóng) tiền mặt
 bị thất bại ê chề
 gánh chịu hậu quả của chiến tranh
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cho ai hít bụi, vượt lên trước ai
 chết, về với cát bụi
 tức giận bỏ đi
 (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hít bụi của ai, chạy sau ai
 loè ai
 khi sự hiểu lầm đã tan biến
 làm ầm ĩ lên
 rất tẻ nhạt, rất dễ gây nhàm chán
nội động từ
 tắm đất, vầy đất (gà, chim...)
 quét bụi bàn ghế, phủi bụi bàn ghế, lau chùi bàn ghế
 lừa bịp (ai)