danh từ
 sự cắt; chỗ cắt
 (viết tắt) sect  phần cắt ra; đoạn, khúc, phần  bộ phận; nhóm tách biệt nằm trong khối lớn dân chúng
 một bộ phận bất mãn trong quân đội
 khu, khu vực (của một tổ chức..)
 tiết đoạn (một quyển sách)
 mục (của tài liệu..)
 (từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mảnh đất rộng một dặm vuông (bằng 640 mẫu Anh khoảng 260 hécta); khu vực của thành phố
 khu vực kinh doanh
 mặt cắt, tiết diện
 mặt cắt đứng
 mặt cắt ngang
 phân chi (đơn vị phân loại dưới giống, trên loài)
 (quân sự) tiểu đội
 (sinh vật học) lát cắt
 lát cắt để nhìn qua kính hiển vi
 tầng lớp nhân dân
 ông ấy được mọi tầng lớp, mọi giai cấp yêu mến
 (y học) quá trình cắt, quá trình tách (cái gì) bằng phẫu thuật; mẩu cắt