danh từ
hơi thở phù, luồng gió thổi phụt qua; luồng hơi phụt ra, luồng khói phụt ra... tiếng thổi phù; tiếng hơi phụt ra
(thông tục) hơi thuốc lá ngắn (hút thuốc)
chỗ phùng lên, chỗ bồng lên (ở tay áo); mớ tóc bồng
bánh kem, bánh xốp
hết hơi
lời khen láo, lời tân bốc láo; lời quảng cáo láo, lời quảng cáo khuếch khoác (một cuốn sách, một thứ hàng trên báo)
ngoại động từ
( + out , up , away ) thổi phù, thổi phụt ra, phụt ra (khói, hơi...) ( + out ) nói hổn hển, làm mệt đứt hơi gần như mệt đứt hơi
hút bập bập, hút từng hơi ngắn (thuốc lá...)
( + out , up ) làm phùng lên, làm phồng lên; (nghĩa bóng) làm vênh váo, làm dương dương tự đắc dương dương tự đắc
làm bồng lên; quảng cáo láo, quảng cáo khuếch khoác (sách, hàng... trên báo)