danh từ
 ý kiến (thích hoặc không thích) không dựa theo kinh nghiệm hoặc lý lẽ; định kiến, thành kiến, sự thiên kiến
 thành kiến chủng tộc/màu da
 có thành kiến đối với ai
 có định kiến thiên về ai
 Anh muốn thành công thì phải khắc phục những định kiến của anh
 không có tác động đến quyền lợi hoặc quyền yêu sách hiện tồn; không có gì tổn hại cho
 công ty đồng ý đền bù mà không bị truy cứu (không thừa nhận trách nhiệm (pháp lý))
 hàng biếu được nhận mà không phương hại đến các cuộc thương lượng thanh toán hiện thời
 dẫn đến kết quả là làm hại quyền lợi của ai; làm thiệt hại cho
 làm thiệt hại quyền lợi của ai