danh từ
 sự có thai, sự có mang, sự có chửa; kỳ thai nghén, trường hợp thai nghén
 sự khó ở do tình trạng thai nghén gây ra
 không nên uống những thứ thuốc này trong lúc có thai
 chị ấy mang thai ba lần trong bốn năm
 việc thăm thai (khám thai)
 sự phong phú, sự dồi dào, sự giàu (trí tưởng tượng...)
 tầm quan trọng lớn (vì kết quả, vì ảnh hưởng)