tính từ
xác thực, rõ ràng
một chứng cớ rõ ràng
quả quyết, khẳng định, chắc chắn
quả quyết về một cái gì
một câu trả lời chắc chắn
tích cực; tỏ ra tin cậy, lạc quan
một nhân tố tích cực
thái độ tin cậy
(thông tục) tuyệt đối, hoàn toàn, hết sức
thằng cha hết sức khó chịu
(toán học) dương; (nhiếp ảnh) dương bản; (vật lý) dương tính
cự dương
số dương
hình ảnh dương bản
phản ứng dương tính
khả quan tích cực; có xu hướng tăng lên, có xu hướng tốt hơn
có điện tích, chứa điện tích (bằng cách cọ sát thủy tinh với lụa)
điện tích dương
(thực vật học) chứng
triết học thực chứng
(ngôn ngữ học) ở dạng nguyên (dạng đơn giản, chưa so sánh.. (như) tính từ, phó từ)
đặt ra, do người đặt ra
luật do người đặt ra (đối lại với luật tự nhiên)
danh từ
tính chất xác thực, số lượng xác thực; điều có thực
(nhiếp ảnh) ảnh thực
(ngôn ngữ học) tính từ ở dạng nguyên, phó từ ở cấp nguyên (chưa so sánh)