Từ điển
Dịch văn bản
 
Từ điển Anh - Việt
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Từ điển Anh - Việt
pin
[pin]
|
danh từ ( PIN )
(ngân hàng) (viết tắt) của Personal Identification Number (số nhận dạng cá nhân) (như) PIN number )
danh từ, số nhiều pins
đinh ghim, kim gút; vật cài để trang điểm
ghim kim cương
cái ghim cài cà vạt
chấu, chốt, ghim, kẹp, cặp (bằng gỗ, kim loại)
a 2-pin plug
cái phít cắm điện hai chạc
cái cặp tóc
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) cái kẹp quần áo
chốt an toàn (như) safety pin
con ky (trong trò chơi ky)
ống
trục (đàn)
( số nhiều) (thông tục) chân, cẳng
nhanh chân
thùng nhỏ
như care
(từ cổ,nghĩa cổ) vui vẻ, phấn khởi
cảm giác tê tê buồn buồn, cảm giác như có kiến bò
có cảm giác như kiến bò ở chân
bồn chồn (bứt rứt) như ngồi phải gai
có rất ít sự thuyết phục, khiêu khích
như hear
(thông tục) khi đang đứng, đi bộ
ngoại động từ
( (thường) + up , together ) ghim, găm, cặp, kẹp, gắn
cặp tóc
ghim những tờ giấy vào với nhau
chọc thủng bằng đinh ghim; đâm thủng bằng giáo mác
ghìm chặt
ghìm chặt ai vào tường
( (thường) + down ) bắt buộc (ai phải giữ lời hứa...), trói chặt (ai... phải làm gì)
buộc ai phải giữ lời hứa
trói chặt ai phải theo đúng giao kèo
rào quanh bằng chấn song
phó thác (trách nhiệm)
xem faith
đặt hy vọng vào cái gì
Từ liên quan
gudgeon needle plug screw wood