danh từ
sự vận động; sự cử động
sự chuyển động của bộ ngực khi nó thở
nằm im bất động
quần áo rộng cho phép anh cử động thoải mái hơn
động tác
một động tác duyên dáng
hoạt động; hành động
vở kịch, tiểu thuyết thiếu hành động
(quân sự) sự di chuyển
những sự di chuyển của quân lính có thể quan sát được từ trên không bằng vệ tinh
( số nhiều) những hành động, chuyến đi... trong một khoảng thời gian nhất định (đặc biệt là do một người khác theo dõi và ghi lại); các động thái
cảnh sát đã theo dõi nghiêm ngặt di biến động của những kẻ bị tình nghi
xu hướng tiến tới sự thoải mái nhiều hơn trong các kiểu thời trang
( movement in something ) sự thay đổi về số lượng (nhất là sự lên xuống trong thị trường chứng khoán); sự biến động không có nhiều biến động trong các cổ phần dầu lửa
phong trào giải phóng dân tộc
thành lập một phong trào nhằm xúc tiến các quyền của phụ nữ
những bộ phận hoạt động trong một cỗ máy (nhất là trong đồng hồ); bộ phận chuyển động
bộ phận hoạt động của đồng hồ
(âm nhạc) phần
phần thứ nhất của bản giao hưởng
sự bài tiết làm cho ruột trống rỗng; sự đi ngoài, sự đi ỉa