danh từ
kiểu, mẫu, mô hình
mô hình máy chạy được
(nghĩa bóng) người làm gương, người gương mẫu
một người gương mẫu về đức tính cần cù
(thông tục) người giống hệt; vật giống hệt
người giống hệt ai
người làm kiểu, vật làm kiểu (để vẽ, nặn tượng)
người đàn bà mặc quần áo mẫu (cho khách (xem)); quần áo mặc làm mẫu
vật mẫu
động từ
làm mẫu, nặn kiểu, vẽ kiểu, làm mô hình, đắp khuôn
làm mô hình đầu người bằng đất sét
làm theo ai, theo gương ai, bắt chước ai
làm nghề mặc quần áo làm mẫu; mặc làm mẫu