danh từ
tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn xộn, tình trạng bừa bộn; tình trạng bẩn thỉu
tất cả gian phòng ở trong một tình trạng bừa bộn bẩn thỉu
người nhếch nhác, bẩn thỉu
nhóm người ăn chung (trong quân đội); bữa ăn (của các sĩ quan ăn tập thể trong doanh trại, trên tàu...)
đang ăn
đi ăn
phân (của chó, mèo...)
món thịt nhừ; món xúp hổ lốn