danh từ
đống lộn xộn, mớ lộn xộn; đám đông lộn xộn (người)
một mớ những ý nghĩ lộn xộn
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) sự hội ý riêng, sự hội ý bí mật
hội ý riêng với ai
nội động từ
( (thường) + together ) túm tụm vào với nhau; nằm rúc vào nhau cừu túm tụm vào với nhau khi trông thấy chó sói
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) hội ý riêng, hội ý bí mật
hối hả, vội vàng, tất ta tất tưởi
mặc vội vàng
mặc quần áo vội vàng
giải quyết vội vàng, làm vội vàng (một công việc...)
vứt đống lộn xộn, xếp đống lộn xộn
giải quyết vội vàng, làm vội vàng qua loa (công việc...)
( + oneself ) nằm co lại, nằm cuộn tròn nằm cuộn tròn trên giường