danh từ
đường xoi, đường rãnh (đục trên tấm ván; trên đĩa hát...), đường rạch khía (trong nòng súng...)
nếp sống đều đều, thói quen, thói cũ, đường mòn
sống theo nếp sống đều đều; theo thói cũ, theo vết xe cũ
chạy đều đều, cứ tiến hành đều đều theo con đường mòn không thay đổi
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) trơn tru, thông đồng, bén gót