danh từ
 rãnh nhỏ, mương nhỏ
 sự cầm chặt, sự nắm chặt, sự ôm chặt, sự kẹp chặt; sự kìm kẹp
 kẹp chặt lấy mình ngựa
 trong vòng kìm kẹp của bọn địa chủ
 trong sự o ép của cảnh nghèo
 sự thu hút, sự lôi cuốn
 không thu hút được sự chú ý của người nghe nữa
 sự hiểu thấu, sự nắm vững, sự am hiểu
 nắm vững vấn đề
 am hiểu tình hình
 tay phanh (xe cộ), tay hãm (máy móc...)
 báng (súng); chuôi, cán (đồ dùng)
 kìm, kẹp
 giáp lá cà; ở thế ghì chặt (quyền Anh)
 đánh giáp lá cà; ghì chặt (quyền Anh)
 giữ bình tĩnh, tự kiềm chế, làm chủ được mình