danh từ
 sự ném, sự vứt, sự quăng, sự liệng, sự lao, sự gieo (quân súc sắc)
 sự nhào xuống, sự nhảy bổ
 sự lu bù (ăn chơi...)
 ăn chơi lu bù
 lời nói mỉa; lời chế nhạo
 nói mỉa ai; chế nhạo ai
 (thông tục) sự thử làm, sự gắng thử
 thử làm gì, gắng thử gì
 điệu múa sôi nổi
 điệu múa sôi nổi của Ê-cốt
ngoại động từ
 ném, vứt, quăng, liệng, lao, tống
 ném vật gì đi
 lao quân vào kẻ địch (vào vị trí địch)
 lao mình vào nhiệm vụ
 phó thác mình vào lòng thương của ai
 tống cổ ai vào tù
 hất ngã
 ngựa hất ngã người cưỡi
 đá hậu
 vung (tay...); hất (đầu...)
 đưa (mắt) nhìn lơ đãng
 toả ra, phát ra
 hoa toả hương thơm
 đẩy tung (cửa)
 mở tung cửa
 liều lĩnh, liều mạng
 đưa việc ra để máng vào mặt ai
 cố chài được ai lấy mình làm vợ