danh từ
sự không trả được nợ; sự vỡ nợ
(tin học) xác lập mặc định
(pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
vắng mặt
do đối phương vắng mặt
thắng kiện do đối phương không ra hầu toà
(tin học) do ngầm định; theo mặc định
trong trường hợp ai/cái gì vắng mặt
anh ta được tha bổng vì không có bằng chứng rõ ràng là anh ta phạm tội
ủy ban sẽ không họp khi vắng mặt ông chủ tịch
động từ
(pháp lý) không làm điều được coi như phải làm (phải có mặt ở toà án chẳng hạn)
một bên kết ước đã bỏ cuộc
(pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
không trả được các khoản mua trả góp
(thể dục,thể thao) bỏ cuộc