danh từ
sự va mạnh, sự đụng mạnh; cú va mạnh, cú đụng mạnh
chỗ sưng bướu, chỗ sưng u lên (vì bị va mạnh)
cái bướu (biểu thị tài năng); tài năng, năng lực, khiếu
khiếu về toán
(thể dục,thể thao) sự đụng vào đuôi chiếc ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
(hàng không) lỗ hổng không khí
(hàng không) sự nảy bật (của máy bay)
ngoại động từ
va, đụng
va đầu vào cửa
đẩy, vứt xuống
vọt lên, bật mạnh lên (quả bóng)
đánh đòn lưng tôm (nắm tay chân rồi quật đít vào tường, xuống sàn)
(thể dục,thể thao) đụng phải đuôi ca nô chạy trước (trong cuộc đua rượt bắt)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (quân sự), (từ lóng) bắn phá
(từ lóng) cho ra rìa, tống cổ ra
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) khử đi, giết (ai)