danh từ
ngựa hồng
(địa lý,địa chất) vịnh
gian nhà; ô chuồng ngựa
phần nhà xây lồi ra ngoài
nhịp cầu
(quân sự) chỗ tránh nhau trong chiến hào
(thực vật học) cây nguyệt quế
( số nhiều) vòng nguyệt quế
tiếng chó sủa
một phần của tàu thủy, trường học... được ngăn ra làm phòng săn sóc người ốm
khoang chứa bom trong máy bay
cùng đường; bị dồn vào nước đường cùng
dồn vào nước đường cùng, dồn vào chân tường
giữ không cho ai lại gần
chống lại một cách tuyệt hảo