giới từ
sau, sau khi
sau bữa cơm
ở đằng sau, phía sau, đứng sau, liền sau
mùa hạ đến liền sau mùa xuân
theo sau, theo đuổi (diễn tả ý tìm kiếm, sự mong muốn, sự trông nom săn sóc)
đuổi theo cái gì, tìm kiếm cái gì
khao khát sự hiểu biết
trông nom săn sóc ai
phỏng theo, theo
một bức tranh theo kiểu Ruben
theo mốt Nga
với, do, vì
với một sự tiếp đãi lạnh nhạt
mặc dù, bất chấp
bất chấp tất cả những sự doạ nạt
cuối cùng, sau hết, rốt cuộc, xét cho cùng
tàm tạm, tạm được
xin mời đi trước!
ngày hôm sau
tính từ
sau này, sau đây, tiếp sau
trong những năm sau này; trong tương lai
(hàng hải) ở đằng sau, ở phía sau
phía sau tàu