Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
prepare
[pri'peə]
|
động từ
chuẩn bị bữa ăn
chuẩn bị cho các sinh viên đi thi tốt nghiệp
quân lính đã được chuẩn bị cho trận đánh/bước vào trận đánh
cho chuẩn bị sẵn mọi thứ
tôi không có thời giờ để chuẩn bị
chuẩn bị đối phó với chuyện rắc rối
chuẩn bị đi thi
chuẩn bị cho một cuộc hành trình
( to prepare somebody for something ) bắt ai phải chờ đợi cái gì
hãy chuẩn bị tinh thần để đón những người khách không mời mà đến
sẵn sàng làm việc gì
Tôi sẵn sàng giúp anh nếu anh biết điều
đặt nền móng cho cái gì; dọn đường
những cuộc thử nghiệm ban đầu đã đặt nền móng cho công cuộc du hành vũ trụ
sẵn sàng cho cái gì (nhất là cái gì khó chịu)
anh ta hầu như không được chuẩn bị tư tưởng gì để nghe tin buồn này
cô ta sẵn sàng đón nhận bất cứ điều gì xảy ra
Chuyên ngành Anh - Việt
prepare
[pri'peə]
|
Kỹ thuật
chuẩn bị
Toán học
chuẩn bị
Từ điển Anh - Anh
prepare
|

prepare

prepare (prĭ-pârʹ) verb

Abbr. prep.

 

verb, transitive

1. To make ready beforehand for a specific purpose, as for an event or occasion: The teacher prepared the students for the exams.

2. To put together or make by combining various elements or ingredients; manufacture or compound: prepared a meal; prepared the lecture.

3. To fit out; equip: prepared the ship for an arctic expedition.

4. Music. To lead up to and soften (a dissonance or its impact) by means of preparation.

verb, intransitive

1. To make things or oneself ready.

2. To study or complete a course of study at a preparatory school.

 

[Middle English preparen, from Old French preparer, from Latin praeparāre : prae-, pre- + parāre, prepare, equip.]

preparʹedly (-pârʹĭd-lē) adverb

preparʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
prepare
|
prepare
prepare (v)
  • get ready, arrange, organize, plan, set up, practice, put in order
  • train, groom, coach, prime, make ready, warm up
  • make, cook, get ready, fix (informal), concoct, formulate