Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
connect
[kə'nekt]
|
ngoại động từ
( to connect something up to / with something ) nối; kết nối
các dây điện nối với nhau bên dưới sàn nhà
cái bếp đó nối với ống dẫn hơi đốt ở chỗ nào?
xương đùi được nối với xương hông
tất cả các phòng đó đều có cửa thông nhau
( to connect somebody with somebody / something ) liên kết; giao kết
một chính khách có quan hệ với những kẻ buôn ma túy
hai bà đó có quan hệ thông gia với nhau
( to connect somebody / something with somebody / something ) nghĩ về những người hoặc vật khác nhau trong mối quan hệ với nhau; liên tưởng; liên kết
người ta thường liên tưởng New York với những toà nhà chọc trời nổi tiếng thế giới
( to connect somebody with somebody ) nối máy điện thoại của ai với máy điện thoại của ai (để hai người ở hai đầu dây nói chuyện với nhau)
Xin hãy giữ máy, tôi sẽ nối máy cho anh (với khách hàng của anh)
nội động từ
( to connect with something ) (nói về xe lửa, máy bay...) đã định sẵn giờ đến để hành khách có thể đi tiếp bằng cách chuyển sang một chiếc xe lửa hoặc máy bay khác; nối tiếp; chuyển tiếp
hai chuyến xe lửa chuyển tiếp nhau ở ga Y
( to connect with somebody / something ) (nói về một cú đánh...) trúng hoặc chạm vào
một cú đấm hiểm, nhưng không trúng mũi anh ta
Chuyên ngành Anh - Việt
connect
[kə'nekt]
|
Hoá học
mắc, nối
Kỹ thuật
liên kết, nối
Tin học
Kết nối
Toán học
mắc, nối
Vật lý
mắc, nối
Từ điển Anh - Anh
connect
|

connect

connect (kə-nĕktʹ) verb

connected, connecting, connects

 

verb, transitive

1. To join or fasten together.

2. To associate or consider as related: no reason to connect the two events. See synonyms at join.

3. To join to or by means of a communications circuit: Please connect me to the number in San Diego.

4. To plug in (an electrical cord or device) to an outlet.

verb, intransitive

1. To become joined or united: two streams connecting to form a river.

2. To be scheduled so as to provide continuing service, as between airplanes or buses.

3. To establish a rapport or relationship; relate: The candidate failed to connect with the voters.

4. Sports. To hit or play a ball successfully: The batter connected for a home run.

 

[Middle English connecten, from Latin cōnectere : cō-, co- + nectere, to bind.]

connectʹible or connectʹable adjective

connecʹtor or connectʹer noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
connect
|
connect
connect (v)
  • attach, join, link, fix, tie, unite, bond, hook up (informal), link up
    antonym: disconnect
  • associate, relate, link, tie, link up
    antonym: separate
  • get along, click (informal), hook up (informal), hit it off (informal), bond, get on