Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
short
[∫ɔ:t]
|
tính từ
ngắn, cụt
truyện ngắn
không xa
có trí nhớ kém
lùn, thấp, dưới chiều cao trung bình (người)
không tồn tại lâu
không đạt được chuẩn mực thông thường (về cân nặng, chiều cao..)
nước thiếu vào thời gian này trong năm
thiển cận, chỉ thấy việc trước mắt
quan điểm thiển cận, không nhìn xa trông rộng
thiếu, không có nhiều, không có đủ; thiếu sót
thiếu chè
thiếu nhân công
quyển sách này còn nhiều thiếu sót
( short for something ) là chữ viết tắt của cái gì
' Ben' is usually short for ' Benjamin'
'Ben' thường là cách gọi tắt của 'Benjamin'
( + on something ) (thông tục) thiếu (phẩm chất nào đó)
anh ấy thiếu sự khéo léo
( + with somebody ) vô lễ, xấc, cộc lốc, lấc cấc (người)
vô lễ với ai
diễn tả trong một vài từ; ngắn gọn; vắn tắt (về lời nhận xét..)
nói tóm lại
người ta gọi tắt nó là Bóp
giòn (bánh)
khá gần vận động viên cricket (về người chặn bóng hoặc vị trí của anh ta trong môn cricket)
nảy lên khá gần người chơi bóng (quả bóng được ném trong môn cricket)
mạnh (rượu)
tôi hiếm khi uống rượu mạnh
chưa đến kỳ hạn trả tiền (hoá đơn mua bán.. trong kinh doanh)
hối phiếu chưa đến hạn
(ngôn ngữ học) ngắn (nguyên âm, âm tiết)
một sự trốn thoát thật là kỳ lạ
ngắn gọn nhưng dễ hiểu
nhanh và không ồn ào, om xòm
không nhiều; hiếm
bằng một vài lời; tóm lại
viết tắt
her name is ' Francis', or ' Fran' for short
tên cô ấy là 'Francis', hoặc viết tắt là 'Fran'
phó từ
đột nhiên, đột ngột; bất thình lình, bất chợt
ngừng lại bất thình lình
chấm dứt bất thình lình, không tiếp tục đến cùng; chặn đứng đột ngột
bất thình lình ngắt lời ai
trước thời hạn thông thường, trước thời hạn chờ đợi
bán non, bán trước khi có hàng để giao
trừ, trừ phi
(thông tục) đột nhiên cảm thấy cần phải đi vệ sinh
không đạt tới cái gì
không có đủ (cái gì)
danh từ
(ngôn ngữ học) nguyên âm ngắn; âm tiết ngắn
chữ viết tắt
phim ngắn
(điện học) mạch ngắn, mạch chập (như) short circuit
cú bắn không tới đích
cốc rượu mạnh nhỏ
( số nhiều) quần soóc
( số nhiều) những mảnh thừa, những mảnh vụn (cắt ra khi sản xuất cái gì)
sự bán non, sự bán trước khi có hàng để giao
ngoại động từ & nội động từ
(thông tục) (như) short-circuit
Chuyên ngành Anh - Việt
short
[∫ɔ:t]
|
Kinh tế
ngắn; thiếu; không đủ
Kỹ thuật
ngắn; thiếu; không đủ
Sinh học
cám nhỏ || giòn; rời; bở; đặc
Tin học
ngắn
Toán học
ngắn
Vật lý
ngắn
Xây dựng, Kiến trúc
ngắn; giòn; hụt; (snh) mảnh vụn, đầu thừa
Từ điển Anh - Anh
short
|

short

short (shôrt) adjective

shorter, shortest

1. Having little length; not long.

2. Having little height; not tall.

3. Extending not far or not far enough: a short toss.

4. a. Lasting a brief time: a short holiday. b. Appearing to pass quickly: finished the job in a few short months.

5. Not lengthy; succinct: short and to the point.

6. a. Rudely brief; abrupt. b. Easily provoked; irascible.

7. Inadequate; insufficient: oil in short supply; were short on experience.

8. Lacking in length or amount: a board that is short two inches.

9. Lacking in breadth or scope: a short view of the problem.

10. Deficient in retentiveness: a short memory.

11. a. Not owning the stocks or commodities one is selling in anticipation of a fall in prices. b. Of or relating to a short sale.

12. a. Containing a large amount of shortening; flaky: a short pie crust. b. Not ductile; brittle: short iron.

13. a. Linguistics. Of, relating to, or being a speech sound of relatively brief duration, as the first vowel sound in the Latin word mălus,"evil," as compared with the same or a similar sound of relatively long duration, as the first vowel sound in the Latin word mālus,"apple tree." b. Grammar. Of, relating to, or being a pronunciation of vowel sounds, as the pronunciation (ă) in pat, (ĕ) in pet, (ĭ) in pit, (ŏ) in pot, (ŭ) in putt, and () in put. c. Historically descended from a vowel of brief duration.

14. a. Unstressed; unaccented. Used of a syllable in accentual prosody. b. Being of relatively brief duration. Used of a syllable in quantitative prosody.

15. Slang. Close to the end of a tour of military duty.

adverb

1. Abruptly; quickly: stop short.

2. In a rude or curt manner.

3. At a point before a given limit or goal: a missile that landed short of the target.

4. At a disadvantage: We were caught short by the sudden storm.

5. Without owning what one is selling: selling a commodity short.

noun

1. Something short, as: a. Linguistics. A briefly articulated speech sound or syllable. b. A brief film; a short subject. c. A size of clothing less long than the average for that size. d. shorts Short trousers extending to the knee or above. e. shorts Men's undershorts.

2. a. A short sale. b. One that sells short.

3. shorts A byproduct of wheat processing that consists of germ bran and coarse meal or flour.

4. shorts Clippings or trimmings that remain as byproducts in various manufacturing processes, often used to make an inferior variety of the product.

5. a. A short circuit. b. A malfunction caused by a short circuit.

6. Baseball. A shortstop.

verb

shorted, shorting, shorts

 

verb, transitive

1. To cause a short circuit in.

2. Informal. To give (one) less than one is entitled to; shortchange.

3. a. To sell (a stock that one does not own) in anticipation of making a profit when its price falls; make a short sale. b. To sell unowned stock in (the stock market) in anticipation of making a profit when prices fall.

verb, intransitive

To short-circuit.

idiom.

for short

As an abbreviation: He's called Ed for short.

in short

In summary; briefly.

short for

An abbreviation of: Ed is short for Edward.

short of

1. Having an inadequate supply of: We're short of cash.

2. Less than: Nothing short of her best effort was required to make the team.

3. Other than; without resorting to: Short of yelling at him, I had no other way to catch his attention.

4. Not quite willing to undertake or do; just this side of: She stopped short of throwing out the old photo.

the short end of the stick

The worst side of an unequal deal.

 

[Middle English, from Old English sceort, scort.]

shortʹness noun

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]