Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
self
[self]
|
tính từ
cùng một màu; đồng màu
cùng một loại
dụng cụ bằng gỗ với cán cũng làm bằng gỗ
danh từ, số nhiều selves
bản chất, những tính chất đặc biệt của ta; cá tính của ta; bản thân; cái tôi; phần đặc biệt trong bản chất ta
sự nhận thức được về bản thân mình
cái bản thân có ý thức
sự ràng buộc toàn bộ bản thân ta vào một mối quan hệ
sự phân tích bản thân
hành động như vậy, anh ta đã biểu lộ con người thực của mình
bản thân mình với những ý nghĩ, động cơ cao thượng hơn; bản chất cao thượng của ta
cô ta đã trở lại bản thân cô ta trước đây (đã phục hồi sức khoẻ, cung cách thông (thường)...)
người bạn chí thân của mình, người bạn nối khố của mình; cánh tay phải của mình
lợi thế hoặc thú vui của bản thân; sự chăm chú vào lợi ích bản thân, sự chăm chú vào thú vui bản thân
chỉ chăm chú vào mình thì khó đạt được hạnh phúc
lúc nào anh cũng đặt mình lên trên hết
cô ta không nghĩ về mình (quan tâm đến người khác nhiều hơn)
(kinh doanh) (đùa cợt) bản thân anh, bản thân tôi, bản thân nó..
một tấm séc có thể trả tiền cho bản thân (cho người có chữ ký ở trên sec)
bọn quý tộc chúng tao
Mr Jones, your good self and I
Ông Jones, bản thân ông và tôi
xem shadow
tiền tố
cho mình; tự mình
sự tự chủ
ghi sẵn địa chỉ của mình
tự học
tự nó; tự động
cửa tự (động) đóng
đồng hồ tự động
Từ điển Anh - Anh
self
|

self

self (sĕlf) noun

plural selves (sĕlvz)

1. The total, essential, or particular being of a person; the individual: "An actor's instrument is the self" (Joan Juliet Buck).

2. The essential qualities distinguishing one person from another; individuality: "He would walk a little first along the southern walls, shed his European self, fully enter this world" (Howard Kaplan).

3. One's consciousness of one's own being or identity; the ego: "For some of us, the self's natural doubts are given in mesmerizing amplification by way of critics' negative assessments of our writing" (Joyce Carol Oates).

4. One's own interests, welfare, or advantage: thinking of self alone.

5. Immunology. That which the immune system identifies as belonging to the body: tissues no longer recognized as self.

pron.

Myself, yourself, himself, or herself: a living wage for self and family.

adjective

1. Of the same character throughout.

2. Of the same material as the article with which it is used: a dress with a self belt.

3. Obsolete. Same or identical.

 

[Middle English, selfsame, from Old English.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
self
|
self
self (n)
personality, nature, character, identity, person, ego

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]