Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
ride
[raid]
|
danh từ
sự đi (trên xe cộ; xe khách)
(trong các từ ghép) cuộc đi (trên loại xe được nói rõ..)
cưỡi lừa đi chơi trên bãi biển
đi chơi bằng ngựa...
đi chơi bằng xe đạp
đường đi ( (thường) bằng ngựa, nhất là qua rừng)
(quân sự) lớp kỵ binh mới tuyển
(thông tục) lừa, lừa đảo ai
đưa ai đi chơi bằng ngựa (bằng ô tô...)
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đem ai đi bằng ô tô để giết; khử ai đi
(thông tục) rầy la (mắng mỏ, quở mắng) ai
(thông tục) chế nhạo ai; giễu cợt ai, đem ai ra làm trò cười
nội động từ rode ; ridden
đi, cưỡi (ngựa..)
đi ngựa qua vùng cao nguyên
phi ngựa nước đại
cưỡi lên
cưỡi voi
cưỡi lên lưng ai
đi xe (xe buýt, xe lửa, xe điện...); đi xe đạp
đi xe đạp đến trường
lướt đi; trôi nổi bập bềnh, lênh đênh
lướt đi theo chiều gió
mặt trăng dường như đang trôi nổi lênh đênh trên trời cao
lướt sóng mà đi, cưỡi sóng mà đi
thả neo (tàu thuỷ)
tàu thả neo
không bị tròng trành lúc thả neo
bị tròng trành lúc thả neo
gối lên nhau
xương bị gãy mảnh nọ gối lên mảnh kia
mặc cả quần áo đi ngựa mà cân (người đi ngựa)
thuộc vào loại (tốt, xấu, êm, xóc...) cho ngựa chạy (khoảng đất)
bãi đất đó ngựa chạy rất êm
ngoại động từ
cưỡi ngựa, đi ngựa (qua một vùng)
đi ngựa qua vùng sa mạc
dự một cuộc đua ngựa
cưỡi
cưỡi ngựa
cưỡi voi
đi xe đạp
cho cưỡi lên
cho đứa bé cưỡi lên lưng
đè nặng, giày vò, day dứt; áp chế
bị hối hận giày vò
lòng nặng thành kiến (định kiến)
cơn ác mộng đè nặng lên tâm trí người ngủ
lướt trên (sóng gió)
lướt trên sóng, cưỡi sóng mà đi
đi xa bằng ngựa
trở về bằng ngựa
đi ngựa theo sau
cưỡi ngựa ngồi sau lưng người khác
ngồi phía sau (trên ô tô)
phi ngựa đuổi kịp và vượt được (ai)
giẫm đạp lên (dưới chân ngựa), đè chết
đi xa bằng ngựa
(thể dục,thể thao) chèn, xô đẩy (chơi pôlô)
vượt qua được
vượt qua được bão tố (tàu thuỷ); (nghĩa bóng) vượt qua được lúc khó khăn gay go
thắng dễ dàng (trong một cuộc đua ngựa)
đến bằng ngựa
thay nhau đi ngựa từng quãng (hai, ba người cùng đi mà chỉ có một con ngựa)
chạy như điên, chạy bạt mạng; phi ngựa bạt mạng
có những hành động liều mạng; chuốc lấy sự thất bại
chạy hết tốc độ; phi nước đại
(xem) hound
đùa quá, đùa nhà
(xem) tailor
nói loanh quanh những điểm thứ yếu để lảng tránh vấn đề chính
đi ô tô hàng (xe lửa...) bị ngồi ép chặt vào giữa hai người
nắm lấy trong tay và chỉ huy (cuộc bạo động...)
chuyện vớ vẩn!
Chuyên ngành Anh - Việt
ride
[raid]
|
Kỹ thuật
thả neo
Từ điển Anh - Anh
ride
|

ride

ride (rīd) verb

rode (rōd), ridden (rĭdʹn), riding, rides

 

verb, intransitive

1. To be carried or conveyed, as in a vehicle or on horseback.

2. To travel over a surface: This car rides well.

3. To move by way of an intangible force or impetus; move as if on water: The President rode into office on a tide of discontent.

4. Nautical. To lie at anchor: battleships riding at the mouth of the estuary.

5. To seem to float: The moon was riding among the clouds.

6. To be sustained or supported on a pivot, an axle, or another point.

7. To be contingent; depend: The final outcome rides on the results of the election.

8. To continue without interference: Let the matter ride.

9. To work or move from the proper place, especially on the body: pants that ride up.

verb, transitive

1. To sit on and move in a given direction: rode a motorcycle to town; ride a horse to the village.

2. To travel over, along, or through: ride the highways.

3. To be supported or carried on: a swimmer riding the waves.

4. To take part in or do by riding: He rode his last race.

5. To cause to ride, especially to cause to be carried.

6. Nautical. To keep (a vessel) at anchor.

7. Informal. a. To tease or ridicule. b. To harass with persistent carping and criticism.

8. To keep partially engaged by slightly depressing a pedal with the foot: Don't ride the clutch or the brakes.

noun

1. The act or an instance of riding, as in a vehicle or on an animal.

2. A path made for riding on horseback, especially through woodlands.

3. A device, such as one at an amusement park, that one rides for pleasure or excitement.

4. A means of transportation: waiting for her ride to come.

phrasal verb.

ride out

To survive or outlast: rode out the storm.

idiom.

ride for a fall

To court danger or disaster.

ride herd on

To keep watch or control over.

ride high

To experience success.

ride roughshod over

To take a course of action without regard for the feelings, opinions, or welfare of others.

ride shotgun

1. To guard a person or thing while in transit.

2. Slang. To ride in the front passenger seat of a car or truck.

take for a ride Slang

1. To deceive or swindle: an author who tried to take his publisher for a ride.

2. To transport to a place and kill.

 

 

[Middle English riden, from Old English rīdan.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
ride
|
ride
ride (n)
trip, outing, jaunt, journey, drive, cycle
ride (v)
  • gallop, canter, trot, jockey
  • annoy, harass, badger, provoke, bother, torment, push, pester, tease
    antonym: please
  • travel, journey, go, be carried, be conveyed
    antonym: walk
  • depend on, rest on, center on, rely, be contingent on, be affected by, be decided by
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]