Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
red
[red]
|
tính từ (so sánh)
đỏ (đồ vật)
mực đỏ
trời ráng đỏ
chiếc xe hơi màu đỏ
đỏ bừng vì thẹn, giận dữ.. (về khuôn mặt)
đỏ mặt
má đỏ
đỏ mặt; hoá đỏ
giận đỏ mặt
đỏ hoe, viền đỏ (về mắt)
đỏ hoe vì khóc
hung hung đỏ, hoe hoe, có màu nâu đỏ (về tóc, lông thú)
hươu hung
sóc hung
tóc hung hung đỏ
đẫm máu, ác liệt
những bàn tay đẫm máu
cuộc quyết chiến, cuộc chiến đấu ác liệt
( Red ) Xô Viết, Nga
Hồng quân (tức quân đội Liên Xô cũ)
cách mạng, cộng sản; cực tả
cờ đỏ, cờ cách mạng
những tư tưởng cách mạng, những tư tưởng cộng sản
bừng bừng nổi giận, nổi xung
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) (thông tục) không đáng đồng xu
không đáng đồng xu
đỏ như gấc
danh từ
màu đỏ
màu đỏ sáng
( the reds ) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), ( số nhiều) những người da đỏ
hòn bi a đỏ
ô đỏ (bàn rulet đánh bạc)
quần áo màu đỏ
mặc quần áo đỏ
( Reds ) những người cách mạng, những người cộng sản
( Red ) (thông tục) người ủng hộ cách mạng, người ủng hộ các chính sách cấp tiến
(thông tục) vàng
(kế toán) bên nợ
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị thiếu hụt, bị hụt tiền
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bị hụt tiền
mắc nợ
(thông tục) có nhiều nợ hơn tài sản có; (làm cho ai phải) nợ tiền
Chuyên ngành Anh - Việt
red
[red]
|
Kỹ thuật
đỏ; nóng đỏ; nung tới màu sáng đỏ
Sinh học
cá hồi đỏ
Vật lý
đỏ
Xây dựng, Kiến trúc
đỏ; nóng đỏ; nung tới màu sáng đỏ
Từ điển Anh - Anh
red
|

red

red (rĕd) noun

1. a. Color. The hue of the long-wave end of the visible spectrum, evoked in the human observer by radiant energy with wavelengths of approximately 630 to 750 nanometers; any of a group of colors that may vary in lightness and saturation and whose hue resembles that of blood; one of the additive or light primaries; one of the psychological primary hues. b. A pigment or dye having a red hue. c. Something that has a red hue.

2. a. Often Red A Communist. b. A revolutionary activist.

adjective

redder, reddest

1. Color. Having a color resembling that of blood.

2. Reddish in color or having parts that are reddish in color: a red dog; a red oak.

3. a. Having a reddish or coppery skin color. b. Often Red Offensive. Of or being a Native American.

4. Having a ruddy or flushed complexion: red with embarrassment.

5. Often Red Communist.

idiom.

in the red

Operating at a loss; in debt.

 

[Middle English, from Old English rēad.]

redʹly adverb

redʹness noun

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
red
|
red
red (adj)
  • bloodshot, inflamed, sore, pink
    antonym: clear
  • rubicund (literary), rosy, ruddy, red-faced, flushed, healthy, hale, hearty, reddish
    antonym: pale
  • red (n)
  • bolshevik (informal dated), communist, leftie (informal), socialist, bolshie (informal dated)
  • bolshie (informal dated), communist, leftie (informal), socialist, bolshevik (informal dated)
  • red (types of)
    wine, blood red, brick red, burgundy, carmine, carnation, cherry red, claret, crimson, damask, garnet, magenta, maroon, oxblood, pillar-box red, puce, ruby, scarlet, vermilion

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]