Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
range
[reindʒ]
|
danh từ
dãy, hàng (núi, đồi..)
dãy núi
cùng một dãy nhà với tôi
phạm vị, lĩnh vực; trình độ
phạm vi (trình độ) hiểu biết
phạm vi hoạt động
vừa với trình độ của tôi
loại
đủ các màu
đủ loại giá
tầm, tầm (đạn); tầm bay (máy bay); tầm truyền đạt (rađiô)
ở trong tầm đạn
ngoài tầm bay của máy bay
sân tập bắn, bãi tập bắn; trận địa tên lửa
bếp có lò nướng và mặt bếp để đun..
lò bếp
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) vùng, bãi rộng (để thả súc vật, để (săn bắn)..)
một vùng đồng cỏ mênh mông
ngoại động từ
sắp hàng; sắp xếp có thứ tự
xếp loại
đứng về phía
đứng về phía ai
đi khắp; đi dọc theo (bờ sông)
đi khắp rừng
(quân sự) bắn để tính tầm xa (của một mục tiêu)
bắn đại bác để tính tầm xa của một tàu địch
nội động từ
cùng một dãy với, nằm dọc theo
nhà chúng tôi cùng một dãy với toà nhà lớn
đảo nằm dọc theo đất liền
đi khắp
đi khắp nước
lên xuống giữa hai mức
giá lên xuống từ 40 đến 45 đồng
độ nhiệt lên xuống từ mười đến ba mươi ba độ
được thấy trong một vùng (cây, thú vật); được xếp vào loại
Góoc-ki được xếp vào loại các nhà văn lớn
(quân sự) bắn xa được (đạn)
khẩu đại bác ấy bắn xa trên mười kilômet
viên đạn đã đi chệch xa mục tiêu
Chuyên ngành Anh - Việt
range
[reindʒ]
|
Hoá học
dãy, hàng; tầm, phạm vi, giới hạn, lĩnh vực; vùng, miền
Kinh tế
bậc
Kỹ thuật
dẵy, hàng; cự ly, khoảng cách; giới hạn, biên độ, phạm vi, tầm hoạt động, vùng
Sinh học
phạm vi; vùng; lớp; lò bếp, dãy
Tin học
dải, băng, thang, vùng, miền Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức. Xem cell , và range expression
Vật lý
tầm, độ xa; khoảng, khoảng cách
Xây dựng, Kiến trúc
dẫy, hằng; cự ly, khoảng cách; giới hạn, biên độ, phạm vi, tầm hoạt động, vùng
Từ điển Anh - Anh
range
|

range

range (rānj) noun

Abbr. Ra., r., R.

1. a. Extent of perception, knowledge, experience, or ability. b. The area or sphere in which an activity takes place. c. The full extent covered: within the range of possibilities.

2. a. An amount or extent of variation: a wide price range. b. Music. The gamut of tones that a voice or an instrument is capable of producing.

3. a. The maximum extent or distance limiting operation, action, or effectiveness, as of a projectile, an aircraft, a radio signal, or a sound. b. The maximum distance that can be covered by a vehicle with a specified payload before its fuel supply is exhausted. c. The distance between a projectile weapon and its target.

4. A place equipped for practice in shooting at targets.

5. Aerospace. A testing area at which rockets and missiles are launched and tracked.

6. An extensive area of open land on which livestock wander and graze.

7. The geographic region in which a plant or an animal normally lives or grows.

8. The act of wandering or roaming over a large area.

9. Mathematics. The set of all values a given function may take on.

10. Statistics. The difference or interval between the smallest and largest values in a frequency distribution.

11. A class, a rank, or an order: The candidate had broad support from the lower ranges of the party.

12. An extended group or series, especially a row or chain of mountains.

13. One of a series of double-faced bookcases in a library stack room.

14. A north-south strip of townships, each six miles square, numbered east and west from a specified meridian in a U.S. public land survey.

15. A stove with spaces for cooking a number of things at the same time.

verb

ranged, ranging, ranges

 

verb, transitive

1. To arrange or dispose in a particular order, especially in rows or lines.

2. To assign to a particular category; classify.

3. To align (a gun, for example) with a target.

4. a. To determine the distance of (a target). b. To be capable of reaching (a maximum distance).

5. To pass over or through (an area or a region).

6. To turn (livestock) onto an extensive area of open land for grazing.

7. Nautical. To uncoil (an anchor cable) on deck so the anchor may descend easily.

verb, intransitive

1. To vary within specified limits: ages that ranged from two to five.

2. To extend in a particular direction: a river that ranges to the east.

3. To extend or lie in the same direction: "Whatsoever comes athwart his affection ranges evenly with mine" (Shakespeare).

4. To pass over or through an area or a region in or as if in exploration.

5. To wander freely; roam.

6. To live or grow within a particular region.

 

[Middle English, row, rank, from Old French, from rangier, to put in a row, from rang, reng, line, of Germanic origin.]

Synonyms: range, ambit, compass, orbit, purview, reach, scope, sweep. The central meaning shared by these nouns is "an area within which something acts, operates, or has power or control": the range of a supersonic jet; the ambit of municipal legislation; information not within the compass of this article; countries within the political orbit of a world power; hospital regulations under the purview of the department of health; outside the reach of the law; issues within the scope of an investigation; outside the sweep of federal authority. See also synonyms at wander.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
range
|
range
range (n)
  • variety, choice, series, assortment, array, kind, collection, sort, scope, gamut, selection, run
  • span, scale, breadth, reach, extent, scope, limit, radius, bounds
  • range (v)
    vary between, reach, fluctuate, vacillate, extend, oscillate, stretch, alternate, go

    Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]