Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Anh - Việt
wood
[wud]
|
danh từ
gỗ (chất có xơ cứng trong thân và cành cây, ngoài có lớp vỏ bọc)
gỗ mềm
làm bằng gỗ
gỗ, củi
bỏ củi vào bếp
loại gỗ đặc biệt
thông là một loại gỗ mềm và têc là một loại gỗ cứng
( (thường) số nhiều) rừng cây (một vùng đất có nhiều cây trồng, không rộng (như) rừng)
rừng sồi
(thể dục thể thao) (như) bowl
gậy đánh gôn có đầu bằng gỗ
thùng gỗ (đựng rượu)
(âm nhạc) ( the wood ) kèn sáo bằng gỗ
thấy cây mà không thấy rừng, nhìn thấy hiện tượng mà không thấy bản chất
(thông tục) nó dốt đặc, nó ngu lắm
(thông tục) không còn gặp rắc rối, không còn gặp khó khăn, thoát nạn
phát cáu, nổi giận
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) chạy trốn, tẩu thoát
từ thùng tônô hoặc phuy bằng gỗ
thấy cây mà không thấy rừng; quá chú trọng chi tiết
nếu anh đưa quá nhiều chú thích vào bài viết, người đọc sẽ thấy cây chứ không còn thấy rừng nữa (không nắm được đâu là chủ đề chính)
tính từ
bằng gỗ
sàn gỗ
(thuộc) rừng
những bông hoa rừng
động từ
cung cấp củi; lấy củi
trồng rừng
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
woods
|
woods
woods (n)
wood, forest, woodland, copse, covert, coppice, thicket