Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
praise
[preiz]
|
danh từ
sự tán dương; sự ca ngợi; lời ca ngợi; lời tán dương
được ca ngợi; được ca tụng
tính cách anh hùng tuyệt vời (không đủ lời để khen ngợi)
được hàng xóm ca ngợi vì đã hết lòng giúp đỡ người nghèo
đọc diễn văn ca ngợi cuộc đời và sự nghiệp của một nhà ái quốc
ca ngợi ai; ca ngợi cái gì
nhiệt liệt khen ngợi ai/cái gì
chỉ trích khéo léo (bằng cách không ca ngợi đúng mức)
sự thờ phụng ( Chúa); lòng tôn kính ( Chúa)
bài ca tôn vinh Chúa
Đội ơn ( Chúa)
ngoại động từ
( to praise somebody / something for something ) ( to praise somebody / something as something ) khen ngợi; ca ngợi; tán dương
khán giả truyền hình đã khen ngợi phim tài liệu đó
tán dương lên tận mây xanh
họ khen các diễn viên đó gắn bó với dân tộc Việt Nam
tôn kính, ca ngợi ( Chúa) trong lời cầu nguyện, thờ phụng
Từ điển Anh - Anh
praise
|

praise

praise (prāz) noun

1. Expression of approval, commendation, or admiration.

2. The extolling or exaltation of a deity, ruler, or hero.

3. Archaic. A reason for praise; merit.

verb, transitive

praised, praising, praises

1. To express warm approbation of, commendation for, or admiration for.

2. To extol or exalt; worship.

 

[Middle English preise, from preisen, to praise, from Old French preisier, from Late Latin pretiāre, to prize, from Latin pretium, price.]

praisʹer noun

Synonyms: praise, acclaim, commend, extol, laud. These verbs mean to express approval or admiration. To praise is to voice approbation, commendation, or esteem: "I come to bury Caesar, not to praise him" (Shakespeare). "She was enthusiastically praising the beauties of Gothic architecture" (Francis Marion Crawford). Acclaim usually implies hearty approbation warmly and publicly expressed: The restoration of the frescoes is being widely but not universally acclaimed by art historians. Commend suggests moderate or restrained approval, as that accorded by a superior: The judge commended the jury for their patience and hard work. To extol is to praise highly; the term suggests exaltation or glorification: "that sign of old age, extolling the past at the expense of the present" (Sydney Smith). Laud connotes respectful or lofty, often inordinate praise: "aspirations which are lauded up to the skies" (Charles Kingsley).

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
praise
|
praise
praise (n)
  • admiration, commendation, approval, acclaim, tribute, applause, compliment, recommendation
    antonym: criticism
  • worship, honor, adoration, devotion, thanks, glory, celebration, blessing
    antonym: vilification
  • praise (v)
  • admire, commend, extol, honor, compliment, eulogize (formal), congratulate, pay tribute to, go into raptures over, applaud, acclaim, hail
    antonym: criticize
  • glorify, honor, laud, worship, adore, exalt (formal), magnify (formal), bless, celebrate, extol
    antonym: vilify
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]