Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
duty
['dju:ti]
|
danh từ
bổn phận, nhiệm vụ, trách nhiệm
làm nhiệm vụ, làm bổn phận
Chẳng có gì thích thú cả. Tôi làm việc này chỉ vì ý thức trách nhiệm mà thôi
Tôi e rằng tôi sẽ phải ra đi - đó là tiếng gọi của nghĩa vụ
phận sự hoặc công việc mà ai phải hoàn thành
bắt đầu đảm nhiệm công việc, bắt đầu nhận chức vụ
tôi đang làm phận sự trực đêm tuần này
đang bận/rối trong công việc thường lệ; đến phiên/hết phiên
tôi đến bệnh viện lúc 8 giờ, nhưng tới chín giờ mới đến phiên trực
thay thế cho cái gì; có tác dụng như cái gì
cái hòm gỗ cũ dùng tạm làm cái bàn
thuế đánh vào hàng hoá nào đó (nhất là hàng nhập khẩu)
hàng hoá phải đóng thuế
thuế nhập khẩu
thuế hải quan
(kỹ thuật) công suất
Chuyên ngành Anh - Việt
duty
['dju:ti]
|
Hoá học
trách nhiệm, nghĩa vụ; thuế hải quan
Kinh tế
thuế, lệ phí, thuế quan
Kỹ thuật
năng suất tải trọng, công suất, chế độ công tác; nhu cầu tưới, lượng nước cần (cho cây trồng); nghĩa vụ, nhiệm vụ, chế độ; thuế (hàng hoá)
Sinh học
thuế
Toán học
chế độ (hoạt động); tải
Vật lý
chế độ (hoạt động); tải
Xây dựng, Kiến trúc
năng suất tải trọng, công suất, chế độ công tác; nhu cầu tưới, lượng nước cần (cho cây trồng)
Từ điển Anh - Anh
duty
|

duty

duty (dʹtē, dyʹ-) noun

plural duties

1. An act or a course of action that is required of one by position, social custom, law, or religion: Do your duty to your country.

2. a. Moral obligation: acting out of duty. b. The compulsion felt to meet such obligation. See synonyms at obligation.

3. A service, function, or task assigned to one, especially in the armed forces: hazardous duty.

4. Function or work; service: jury duty. See synonyms at function.

5. Abbr. dy. A tax charged by a government, especially on imports.

6. Abbr. dy. a. The work performed by a machine under specified conditions. b. A measure of efficiency expressed as the amount of work done per unit of energy used.

7. The total volume of water required to irrigate a given area in order to cultivate a specific crop until harvest.

idiom.

duty bound

Obliged: You are duty bound to help your little sister and brother.

 

[Middle English duete, from Anglo-Norman, from due, variant of Old French deu, due. See due.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
duty
|
duty
duty (n)
  • responsibility, obligation, onus, burden, calling, liability
  • job, task, function, responsibility, obligation, undertaking
  • tax, payment, levy, due, impost, toll
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]