Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
domain
[dou'mein]
|
danh từ
đất đai thuộc quyền sở hữu hoặc được cai trị bởi một nhà quý tộc, chính phủ....; lãnh địa; lãnh thổ
xâm phạm vào đất đai của nhà vua
nhà bếp là lãnh địa của vợ tôi; bà ấy không thích tôi vào đó
phạm vi; lĩnh vực
trong lĩnh vực quản lý tài chính
đúng là quản trị kinh doanh nằm ngoài phạm vi hiểu biết của ông ta
Chuyên ngành Anh - Việt
domain
[dou'mein]
|
Kinh tế
tài sản nhà nước, đất đai tài sản
Kỹ thuật
miền, khu vực, phạm vi
Tin học
Lĩnh vực/Vùng Một phạm vi quan tâm. Trên mạng Internet, đây là phân nhánh cao nhất thường là một quốc gia. Tuy vậy ở Mỹ, phân nhánh này là loại tổ chức, như kinh doanh, giáo dục, và chính quyền chẳng hạn.
Toán học
miền, miền xác định
Vật lý
miền, đomen; khu vực, phạm vi
Từ điển Anh - Anh
domain
|

domain

domain (dō-mānʹ) noun

1. A territory over which rule or control is exercised.

2. A sphere of activity, concern, or function; a field: the domain of history. See synonyms at field.

3. Physics. Any of numerous contiguous regions in a ferromagnetic material in which the direction of spontaneous magnetization is uniform and different from that in neighboring regions.

4. Law. a. The land of one with paramount title and absolute ownership. b. Public domain.

5. Mathematics. a. The set of all possible values of an independent variable of a function. b. An open connected set that contains at least one point.

 

[French domaine, blend of Old French demaine (from Late Latin dominicum) Latin dominium, property, both from dominus, lord.]

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
domain
|
domain
domain (n)
area, field, sphere, sphere of influence, province, realm, dominion, territory, purview

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]