Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
balance
['bæləns]
|
danh từ
cái cân
cân chính xác, cân tiểu ly
cân phân tích
sự thăng bằng, sự cân bằng; cán cân
cán cân lực lượng
(chính trị) chính sách cân bằng lực lượng giữa các nước
cán cân thanh toán
cán cân mậu dịch
giữ thăng bằng; (nghĩa bóng) bình tĩnh
mất thăng bằng; (nghĩa bóng) mất bình tĩnh, rối trí
ngã (vì mất thăng bằng); bối rối
làm cho ai mất thăng bằng
khôi phục thế cân bằng; lấy lại thăng bằng
làm cho cán cân nghiêng về ai, giành lợi thế cho ai
sự cân nhắc kỹ
sau khi cân nhắc kỹ
sự thăng trầm của số mệnh
( Balance) (thiên văn học) cung thiên bình
đối trọng
quả lắc (đồng hồ)
(thương nghiệp) bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
làm bản quyết toán
sai ngạch; số còn lại, số dư
sai ngạch thừa
sai ngạch thiếu
kiểm tra số dư của mình ở ngân hàng (xem) có bao nhiêu trong tài khoản của mình
số tiền còn lại sẽ được trả trong vòng một tuần
(nghệ thuật) sự cân xứng
do dự, lưỡng lự
ở vào tình trạng (nguy ngập)
anh ta ở vào thế có lợi
cầm cân nảy mực
(xem) turn
ngoại động từ
làm cho thăng bằng; làm cho cân bằng; giữ cho thăng bằng
làm cho cân xứng
phân bổ thời gian cho các môn văn chương và khoa học cân xứng nhau
bù lại
lãi năm nay sẽ bù lại những khoản lỗ trước đây
cân nhắc (một vấn đề, một giải pháp)
(thương nghiệp) quyết toán
quyết toán các khoản chi thu
cân đối ngân sách
nội động từ
giữ thăng bằng
anh có thể đứng một chân được bao lâu?
do dự, lưỡng lự
do dự lâu trước khi quyết định
cân nhau, cân xứng
hình phạt không cân xứng với tội lỗi
(thương nghiệp) cân bằng
sổ sách không cân bằng
Chuyên ngành Anh - Việt
balance
['bæləns]
|
Hoá học
cái cân || cân
Kinh tế
bảng cân đối, cán cân; bảng tổng kết tài sản (tổng hợp); số tổng cộng của bảng tổng kết tài sản; số dư
Kỹ thuật
cái cân; sự cân bằng; quả lắc đồng hồ; đối trọng; cán cân; bản đối chiều thu chi, bản quyết toán
Sinh học
cân bằng
Tin học
bản quyết toán
Toán học
cái cân; sự cân bằng; qủa lắc đồng hồ; đối trọng; cán cân; bản đối chiều thu chi, bản quyết toán
Vật lý
cân bằng
Xây dựng, Kiến trúc
sự cân bằng, sự thăng băng; cái cân; đối trọng; bản đối chiếu thu chi, bản quyết toán
Từ điển Anh - Anh
balance
|

balance

balance (bălʹəns) noun

1. A weighing device, especially one consisting of a rigid beam horizontally suspended by a low-friction support at its center, with identical weighing pans hung at either end, one of which holds an unknown weight while the effective weight in the other is increased by known amounts until the beam is level and motionless.

2. A state of equilibrium or parity characterized by cancellation of all forces by equal opposing forces.

3. The power or means to decide.

4. A state of bodily equilibrium.

5. A stable mental or psychological state; emotional stability.

6. A harmonious or satisfying arrangement or proportion of parts or elements, as in a design.

7. An influence or force tending to produce equilibrium; counterpoise.

8. The difference in magnitude between opposing forces or influences.

9. Accounting. a. Equality of totals in the debit and credit sides of an account. b. The difference between such totals, either on the credit or the debit side.

10. Something that is left over; a remainder.

11. Chemistry. Equality of mass and net electric charge of reacting species on each side of an equation.

12. Mathematics. Equality with respect to the net number of reduced symbolic quantities on each side of an equation.

13. A balance wheel.

verb

balanced, balancing, balances

 

verb, transitive

1. To determine the weight of (something) in or as if in a weighing device.

2. To compare by or as if by turning over in the mind: balanced the pros and cons before making a final decision.

3. To bring into or maintain in a state of equilibrium.

4. To act as an equalizing weight or force to; counterbalance.

5. Accounting. a. To compute the difference between the debits and credits of (an account). b. To reconcile or equalize the sums of the debits and credits of (an account). c. To settle (an account, for example) by paying what is owed.

6. To bring into or keep in equal or satisfying proportion or harmony.

7. Mathematics. To bring (an equation) into balance.

8. Chemistry. To bring (an equation) into balance.

9. To move toward and then away from (a dance partner).

verb, intransitive

1. To be in or come into equilibrium.

2. To be equal or equivalent.

3. To sway or waver as if losing or regaining equilibrium.

4. To move toward and then away from a dance partner.

idiom.

in the balance

In an undetermined and often critical position: Our plans were left hanging in the balance. Resolution of these matters is still in the balance.

on balance

Taking everything into consideration; all in all.

 

[Middle English balaunce, from Old French, from Vulgar Latin *bilancia, having two scale pans, from Latin bilanx : bi-, two + lanx, scale.]

Synonyms: balance, equilibrium, equipoise, poise. The central meaning shared by these nouns is "a state of stability resulting from the cancellation of all forces by equal opposing forces": upsetting the balance of nature through the use of insecticides; equilibrium of power between Western and Eastern countries; the weights of a scale in equipoise; a poise between disparate and contradictory emotions. See also synonyms at proportion, remainder.

Antonyms: imbalance.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
balance
|
balance
balance (n)
  • equilibrium, poise, sense of balance, stability, steadiness
    antonym: unsteadiness
  • weighing machine, weighing scale, set of scales, weighing scales
  • remainder, surplus, rest, what's left, residue
  • balance (v)
  • equalize, square, even out, settle, offset, even up, balance out
  • maintain equilibrium, stay poised, keep upright, keep steady, poise, stabilize, steady, keep in place, hold steady
    antonym: wobble
  • assess, weigh, consider, compare, evaluate, calculate, weigh up
  • Từ thông dụng khác
     
    e [i:]
     
    dump ['dʌmp]
     
    portrait ['pɔ:treit]
     
    chemistry ['kemistri]
     
    compute [kəm'pju:t]
     
    meat [mi:t]