Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
force
[fɔ:s]
|
danh từ
đơn vị đo sức gió
cơn bão mạnh cấp 9
sức; lực; sức mạnh
sức mạnh vật chất
sức mạnh tinh thần
vũ lực, quyền lực; sự bắt buộc
bằng vũ lực bắt buộc
do hoàn cảnh bắt buộc
nhóm người được tổ chức vì một mục đích cụ thể nào đó
lực lượng bán hàng/lao động
cơ cấu có tổ chức của quân đội hoặc của những người được huấn luyện đặc biệt; lực lượng
lực lượng vũ trang; quân lực
lực lượng công an nhân dân
ảnh hưởng, tác dụng; sức thuyết phục
câu nói của anh có sức thuyết phục
sức thuyết phục của một lý lẽ
sự tác động mạnh mẽ, ấn tượng sâu sắc; sự sinh động
tả cái gì rất sinh động
(pháp lý) hiệu lực
điều luật đó còn có hiệu lực
có hiệu lực
thi hành một đạo luật
ý nghĩa
ý nghĩa của một điều khoản
(vật lý) lực; (từ cổ,nghĩa cổ) năng lượng
lực trong, nội lực
lực ngoài, ngoại lực
(từ cổ,nghĩa cổ) sự bảo toàn năng lượng
do nhờ, bằng cách
mạnh mẽ, sung sức
ngoại động từ
dùng vũ lực đối với, bức hiếp, ép buộc, cưỡng ép, bắt buộc
dùng vũ lực xông vào nhà
bắt ai phải khai ra (tuyên bố) cái gì
ép buộc ai phải nhận cái gì
hãm hiếp một người đàn bà
phá (cửa); bẻ (khoá)
(đánh bài) bắt, ép (phải đưa một quân nào ra)
làm cho phải lấy một lá bài nào đó (khi làm trò quỷ thuật bằng bài tẩy)
ép, gượng
tăng tốc độ để ép đối phương chóng mệt (trong cuộc chạy thi)
dùng ép một từ
gượng cười
ép giọng
làm (quả) chín gượng, làm chín sớm; làm (hoa) nở ép, làm nở sớm; thúc cho (cây) chóng lớn
thúc đẩy, đẩy tới
thúc đẩy một quá trình
cưỡng đoạt, chiếm
cưỡng đoạt cái gì ở tay ai
chiếm một đồn địch
bắt ai phải hành động hơi sớm; buộc ai phải manh động
bắt ai phải công nhận một chính sách
Từ điển Pháp - Việt
forcer
|
ngoại động từ
phá, bẻ
phá cửa
bẻ khoá
chiếm, cưỡng chiếm
cưỡng chiếm một thành phố
buộc, ép; khiến phải
buộc ai làm việc gì
ép người bệnh phải ăn
ép năng lực của mình
khiến phải thán phục
cưỡng dâm một người đàn bà
thúc, cưỡng
thúc ngựa chạy quá sức
(săn bắn) thúc đuổi con thỏ
thúc cho hoa chóng nở
(nông nghiệp) trồng cưỡng rau; trồng rau trái vụ
thêm bội lên, tăng bội lên
tăng bội liều thuốc
làm sai lệch; vi phạm
làm sai lệch sự thật
vi phạm quân lệnh
bắt ai phải làm việc gì
làm quá sức mình
xông vào nhà ai, sồng sộc vào nhà ai
rảo bước lên, đi nhanh lên
nội động từ
gắng sức; (thể dục thể thao) phí sức
anh ta về đích mà không hề phải gắng sức
căng
dây căng quá
(đánh bài) (đánh cờ) ra con bài lớn hơn
Đồng nghĩa - Phản nghĩa
forces
|
forces
forces (n)
armed forces, military, services, army, navy, air force, marines (formal)