Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 4 từ điển
Từ điển Anh - Việt
trade
[treid]
|
danh từ
nghề, nghề nghiệp
người nào nghề nấy
trong nghề
làm nghề mình
những người làm đủ nghề
biết tất cả các mánh lới nhà nghề
thương mại, sự buôn bán, mậu dịch
nền thương nghiệp đang phát triển
hiệp định thương mại
ngoại thương
nội thương
bán buôn
bán lẻ
sự kinh doanh một loại cụ thể
chuyên kinh doanh bông
cách kiếm sống (nhất là công việc liên quan đến chế tạo cái gì); nghề nghiệp
( the trade ) những người (hãng) tham gia vào một ngành kinh doanh cụ thể
giảm giá cho người trong ngành
( the trade ) ngành tàu ngầm (trong hải quân)
( số nhiều) gió mậu dịch (gió mạnh thổi liên tục từ Đông Nam hoặc Đông Bắc về hướng xích đạo) (như) trade-wind
có cửa hiệu (buôn bán)
ngoại động từ
buôn bán, kinh doanh, trao đổi mậu dịch; đổi chác
tôi sẽ không đánh đổi công việc của tôi lấy bất cứ cái gì
đổi cái gì lấy cái gì
(từ Mỹ, nghĩa Mỹ) mua hàng hoá tại (một cửa hàng cụ thể)
nội động từ
buôn bán, kinh doanh, trao đổi mậu dịch
buôn bán tơ lụa
buôn bán với Trung quốc
lợi dụng cái gì phục vụ cho lợi ích của chính mình
(từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đổi (cái cũ lấy cái mới) có các thêm
đổi một chiếc xe cũ có các thêm tiền
lợi dụng
lợi dụng tính cả tin của ai
từ bỏ cái gì (để đổi lấy cái gì khác) như một thoả hiệp
tính từ
thuộc buôn bán
một giao kèo buôn bán
phục vụ thương nghiệp; công nghiệp
Chuyên ngành Anh - Việt
trade
[treid]
|
Hoá học
nghề, nghề nghiệp; thương mại, mậu dịch; người mua; người bán || buôn bán
Kinh tế
thương mại, thương nghiệp, mậu dịch, buôn bán
Kỹ thuật
nghề, nghề nghiệp; thương mại, mậu dịch
Sinh học
buôn bán
Toán học
thương mại, thương nghiệp, mậu dịch
Xây dựng, Kiến trúc
sự sản xuất
Từ điển Anh - Anh
trade
|

trade

trade (trād) noun

1. The business of buying and selling commodities; commerce. See synonyms at business.

2. The people working in or associated with a business or an industry: a textile-exporting publication for the trade.

3. The customers of a specified business or industry; clientele.

4. The act or an instance of buying or selling; transaction.

5. An exchange of one thing for another.

6. An occupation, especially one requiring skilled labor; craft: the building trades, including carpentry, masonry, plumbing, and electrical installation.

7. Often trades The trade winds. Used with the.

verb

traded, trading, trades

 

verb, intransitive

1. To engage in buying and selling for profit.

2. To make an exchange of one thing for another.

3. To shop or buy regularly: trades at the local supermarket.

verb, transitive

1. To give in exchange for something else: trade farm products for manufactured goods; will trade my ticket for yours.

2. To buy and sell (stock, for example).

3. To pass back and forth: We traded jokes.

phrasal verb.

trade down

To trade something in for something else of lower value or price: bought a new, smaller car, trading the old one down for economy. trade in

To surrender or sell (an old or used item), using the proceeds as partial payment on a new purchase. trade on

To put to calculated and often unscrupulous advantage; exploit: children of celebrities who trade on their family names. trade up

To trade something in for something else of greater value or price: The value of our house soared, enabling us to trade up to a larger place.

 

[Middle English, course, from Middle Low German.]

tradʹable adjective

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
trade
|
trade
trade (n)
  • skill, job, employment, craft, line of work, occupation, profession, vocation
  • customers, public, patrons, custom, clientele
  • transactions, commerce, business, industry, market, dealings
  • trade (v)
  • deal, buy and sell, do business, operate, traffic, import, export, merchandize, transact
  • exchange, swap, barter, dicker (informal), negotiate