Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
3000 từ tiếng Anh thông dụng
Đóng tất cả
Kết quả từ 3 từ điển
Từ điển Anh - Việt
adopt
[ə'dɔpt]
|
ngoại động từ
( to adopt somebody as something ) nhận ai vào gia đình để làm con mình hoặc làm người thừa kế mình; nhận làm con nuôi
cô ta là con nuôi của họ
họ quyết định nhận thằng bé bán báo làm con nuôi, vì gia cảnh của nó rất đáng thương
người mẹ vô tâm ấy cho đứa con duy nhất của mình đi làm con nuôi, bởi nó không có cha
( to adopt somebody as something ) chọn ai làm ứng cử viên hoặc đại diện
cô ta được chọn làm đại biểu Công Đảng cho vùng York
kế tục và có hoặc sử dụng cái gì như của riêng mình
tiếp nhận một cái tên, một tục lệ, một tư tưởng
thực hiện đường lối cứng rắn đồi với bọn khủng bố
theo phương pháp giảng dạy mới
đất nước cô ta sống gửi (đất nước nơi cô ta đến để sinh sống, chứ không phải đất nước quê hương của cô ta)
chấp nhận, thông qua
Luật lao động Việt Nam được Quốc hội Việt Nam thông qua hồi tháng 6 / 1994
Từ điển Anh - Anh
adopt
|

adopt

adopt (ə-dŏptʹ) verb, transitive

adopted, adopting, adopts

1. To take into one's family through legal means and raise as one's own child.

2. a. To take and follow (a course of action, for example) by choice or assent: adopt a new technique. b. To take up and make one's own: adopt a new idea.

3. To take on or assume: adopted an air of importance.

4. To vote to accept: adopt a resolution.

5. To choose as standard or required in a course: adopt a new line of English textbooks.

 

[Middle English adopten, from Old French adopter, from Latin adoptāre : ad-, ad- + optāre, to choose.]

adoptʹable adjective

adoptʹer noun

adopʹtion noun

Usage Note: One refers to an adopted child but to adoptive parents.

Đồng nghĩa - Phản nghĩa
adopt
|
adopt
adopt (v)
take on, accept, assume, approve, take up, agree, espouse, implement, embrace
antonym: reject

Từ thông dụng khác
 
e [i:]
 
dump ['dʌmp]
 
portrait ['pɔ:treit]
 
chemistry ['kemistri]
 
compute [kəm'pju:t]
 
meat [mi:t]