Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
tươi
|
tính từ
chưa héo, chưa khô
hoa tàn mà lại thêm tươi, trăng tàn mà lại hơn mười rằm xưa (Truyện Kiều);
rau tươi
còn giữ nguyên chất, chưa qua chế biến
cá tươi, thịt tươi;
đắt như tôm tươi (tục ngữ)
còn rất mới
bức tường còn tươi màu vôi
(màu sắc) sáng, ưa nhìn
màu ngói đỏ tươi;
áo tươi màu lá
(nét mặt) phấn khởi, vui vẻ
cười tươi;
mặt tươi
nhiều hơn so với khối lượng được ghi
cân tươi một chút trừ hao bao bì
Từ điển Việt - Pháp
tươi
|
frais.
poisson frais
viande fraîche
légumes encore frais.
cru.
manger des aliments crus
(nghĩa bóng) avaler (quelqu'un) tout cru.
éclatant.
rouge éclatant.
épanoui; gai; riant; beau.
visage épanoui; visage riant
une belle vie.
substantiel.
un repas substantiel.
par un coup soudain; raide.
il l'a étendu raide mort
tomber raide mort.
légèrement supérieur (au poids juste).
une quantité de sucre très légèrement supérieure à un kilogramme; un tout petit peu plus d'un kilogramme de sucre.