Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
thằng
|
danh từ
từ chỉ từng cá nhân người đàn ông, con trai với ý thân mật hoặc không tôn trọng
thằng bé; tôi ngồi tôi nghĩ cái thằng tôi (Trần Tế Xương); dở ông dở thằng (tục ngữ)
Từ điển Việt - Pháp
thằng
|
type.
quelques types sont en train de rôder autour de la maison.
(mot placé devant certains noms désignant des personnes de rang inférieur ou de conduite indésirable et ne se traduisant pas).
un voleur
un petit frère
un mendiant
mon fils