Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
đời
|
danh từ
khoảng thời gian từ lúc sinh ra cho đến lúc chết của một sinh vật
suốt đời vì chồng vì con
cuộc sống của con người
sống trên đời
từ gọi chung những người không thuộc đạo Công giáo
việc đạo, việc đời
xã hội loài người
sống sao có ích cho đời
khoảng thời gian tồn tại của con người
chuyện đời xưa, đời nay
những thế hệ kế tiếp nhau của người
đời cha truyền cho đời con
triều đại trị vì
đời nhà Nguyễn
khoảng thời gian chủ làm một công việc
đời diễn viên; đời học sinh
lần kết hôn duy nhất hay được thay thế với người đã ly hôn hoặc chết
ông ấy đã hai đời vợ
thời gian sản xuất một vật
chiếc xe đời mới nhất
trạng từ
mãi mãi
một câu chuyện nhớ đời
Từ điển Việt - Pháp
đời
|
vie; existence
la vie humaine
pendant toute son existence
terre; monde
être sur terre
vivre dans le monde
génération
de génération en génération
dynastie; règne
Đời Trần
dynastie des Trân
Đời Lê Thánh Tông
le règne de Lê Thanh Tông
temps
les gens des temps passés
(khẩu ngữ) série
marchandises de la nouvelle série
à jamais; pour jamais; éternellement
se remémorer éternellement (quelque chose)
(thông tục) non-catholique; non-chrétien
les catholiques et les non-catholiques
foutu ; à vau-l'eau ; complètement ruiné
les enfants pâtissent des fautes de leurs parents
à père amasseur, fils gaspilleur
les parents doivent laisser aux enfants le soin de s'occuper de leur propre sort
c'est la vie
pour la vie
ami pour la vie