Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
mặn
|
tính từ
có vị muối trong nước
vùng nước mặn
thức ăn cho nhiều mắm muối
canh mặn
thức ăn có thịt, cá
ăn mặn nói ngay hơn ăn chay nói dối (tục ngữ)
đậm đà, tha thiết
chữ tình càng mặn chữ duyên càng nồng (Truyện Kiều)
trạng từ
đậm đà
mặn khen nét bút càng nhìn càng tươi (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
mặn
|
salé
eau salée
trop salé
mets trop salé
profond
plus leurs sentiments étaient profonds, plus leur tendresse était chaleureuse
(redoublement; sens atténué) légèrement salé