Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
nồng
|
tính từ
có mùi khó ngửi
tưởng rằng đá nát thì thôi, ai ngờ đá nát nung vôi lại nồng (ca dao)
có độ nóng ở mức cao
răng đen vì thuốc, rượu nồng vì men (ca dao)
đậm đà, ấm áp
xuân huyên chợt tỉnh giấc nồng (Truyện Kiều)
Từ điển Việt - Pháp
nồng
|
très fort; pénétrant
odeur très forte
qui a du montant corsé; rêche (en parlant du vin)
ardent
Lửa tâm càng dập càng nồng ( Nguyễn Du)
plus on cherche à l'étouffer, plus (le feu de) amour devient ardent
d'une chaleur étouffante (en parlant du temps)