Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
cân
|
danh từ
dụng cụ đo khối lượng
đặt lên cân
khối lượng được đo
thêm vào cho đủ cân
đơn vị cũ đo khối lượng bằng 16 lạng ta
một cân bằng 16 lạng ta
tên gọi thông thường của ki-lô gam
một cân gạo
động từ
xác định khối lượng của vật
cân hai lạng bột làm bánh
đo khối lượng bằng cái cân
cân thóc
bốc thuốc đông y
cân một chén tthuốc
tính từ
hai phía bằng nhau
đòn gánh rất cân
tam giác, hình thang có hai cạnh bên bằng nhau
tương đương nhau; ngang nhau
cân tài cân sức
công bằng
Từ điển Việt - Pháp
cân
|
(toán học) isocèle
triangle isocèle
égal
deux forces qui ne sont pas égales
correspondant
les deux proposions ne sont pas correspondantes
juste; équitable
comportement non équitable
(giải phẫu học) fascia
fascia rénal
(thông tục) accepter; consentir
il accepte tout ; il consent à tout
peser
peser les bagages
balance
balance de précision
(cũng nói cân ta ) catty; katty; kin ( 600g)
(cũng nói cân tây ) kilo; kilogramme
tenir la balance