Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
chỉ
|
danh từ
dây mảnh và dài, bằng sợi se, dùng để khâu, thêu,...
xe chỉ luồn kim (tục ngữ)
sợi ngang trên khung cửi hoặc máy dệt
canh tơ chỉ vải
đường chạm trên mặt gỗ
gạch chỉ; chạm đường chỉ nổi bên cạnh tủ
đồng cân, trọng lượng kim loại quý
chiếc vòng nặng năm chỉ
Lệnh bằng văn bản của vua chúa
nhận thánh chỉ
động từ
cho người ta biết bằng cách hướng tay hoặc vật dùng làm hiệu về phía ấy
mũi tên chỉ hướng đi ra ga
bảo cho người ta điều cần hoặc muốn biết
mẹ chỉ con cách nấu ăn ngon; chỉ điều hay lẽ phải
nêu ý nghĩa
danh từ chỉ người
phụ từ
phạm vi được giới hạn; chỉ có thế thôi
chỉ một mình tôi đi là đủ; chỉ mới tuần trước
chỉ vừa đi ra chợ
Từ điển Việt - Pháp
chỉ
|
fil
fil à coudre
fil de soie
édit (du roi)
(từ cũ, nghĩa cũ) dixième partie d'un taël
un dixième partie d'un taël d'or
(tiếng địa phương) (variation phonétique de chị ) elle (désignant la jeune fille ou la jeune femme dont on vient de parler)
montrer; indiquer; désigner; marquer
montrer le chemin
c'est le moyen qu'il m'a indiqué
désigner un point sur la carte
aiguille qui marque les heures
ne...que; rien que; seulement; simplement; uniquement
il ne pense qu'au devoir
il a seulement deux cahiers
ils sont simplement deux amis
il pense uniquement à ses intérêts
rien que d'y penser , je suis indigné
aider une canaille à agir malhonnêtement
désigner nommément (quelqu'un)
ne faire que de commander sans y mettre du sien
mettre (quelqu'un) au pilori
montre qui marque les quantièmes