Từ điển
Dịch văn bản
 
Tất cả từ điển
Tra từ
Hỏi đáp nhanh
 
 
 
Kết quả
Vietgle Tra từ
Đóng tất cả
Kết quả từ 2 từ điển
Từ điển Việt - Việt
|
danh từ
sợi mảnh, mượt do tằm, nhện nhả ra
tằm nhả tơ
tơ tằm dùng để dệt
ươm tơ dệt lụa
sợi nhân tạo, mảnh và mượt như tơ
tơ dứa
dây đàn
nâng cung đàn dạo muôn tiếng tơ;
trúc se ngọn thỏ tơ chùng phím loan (Truyện Kiều)
sợi dây, tượng trưng cho sự gắn bó của đôi nam nữ
dây tơ hồng;
nuôi con những ước về sau, trao tơ phải lứa giao cầu đáng nơi (Truyện Kiều)
tính từ
vật có hình sợi mềm và mượt như tơ
lông tơ; tóc tơ
(động vật, thực vật) còn non
gà mái tơ;
hải đường mơn mởn cành tơ (Truyện Kiều)
thanh niên mới lớn
gái tơ mà đã ngứa nghề sớm sao (Truyện Kiều);
bầu già thì mướp cũng xơ, nạ dòng trang điểm gái tơ mất chồng (ca dao)
Từ điển Việt - Pháp
|
soie
fil de soie
soie d'araignée
(động vật học) soie d'annélide
soie artificielle
fibre (de certaines plantes, ayant plus ou moins l'aspect de la soie)
fibre de bananier
(động vật học) barbe (d'une plume d'oiseau)
(cũng như tỉ ) corde en soie d'un instrument de musique; instrument à cordes en soie
sons des instruments à cordes en soie et des flûtes
qui approche de l'état adulte (de l'âge nubile); jeune
jeune fille qui approche de l'âge nubile
jeune canard